Duyên

Goeniko, Shion, Ash +25% ATK

Goeniko, Orochi, Omega Rugal +25% ATK

Goeniko, Chris Hỏa, Yashiro Thổ +25% ATK

Duyên ngầm

Kỹ năng

Có tỷ lệ bỏ qua đỡ đòn, chống cự của mục tiêu. Khi nhận hiệu ứng khống chế, lập tức hóa giải và tăng 20% tốc độ hồi nộ bản thân (2 lượt). Sau khi bị tấn công, nếu lượng HP thấp hơn 40%, lập tức rời khỏi sàn đấu và quay trở lại vào lượt sau. Sau khi quay trở lại, hồi một lượng HP bằng 30% ST gây ra ở lượt trước đó, hồi 200 nộ và giải toàn bộ hiệu ứng xấu, kích hoạt tối đa 2 lần trong 1 trận đấu. Lượt 1 chắc chắn tung độc chiêu.
Có tỷ lệ bỏ qua đỡ đòn, chống cự của mục tiêu. Khi nhận hiệu ứng khống chế, lập tức hóa giải và tăng 20% tốc độ hồi nộ bản thân (2 lượt). Sau khi bị tấn công, nếu lượng HP thấp hơn 50%, lập tức rời khỏi sàn đấu và quay trở lại vào lượt sau. Sau khi quay trở lại, hồi một lượng HP bằng 30% ST gây ra ở lượt trước đó (tối thiểu hồi lại 15% HP bản thân), hồi 200 nộ và giải toàn bộ hiệu ứng xấu, kích hoạt tối đa 2 lần trong 1 trận đấu, sau khi kích hoạt 2 lần, tăng 20% hút máu bản thân cho đến hết trận. Lượt 1 chắc chắn tung độc chiêu.

Tấn công đơn mục tiêu, tăng thêm ST bằng 10% HP của mục tiêu. Giảm 20% lực chí mạng và lực đỡ đòn của toàn bộ địch (2 lượt). Cứ mỗi lần tung độc chiêu, tăng 10% ATK và 15% tỷ lệ tung độc chiêu (cộng dồn tối đa 3 lần).
Tấn công đơn mục tiêu, hấp thụ 10% HP của mục tiêu. Giảm 20% lực chí mạng và lực đỡ đòn của toàn bộ địch (2 lượt). Cứ mỗi lần tung độc chiêu, tăng 15% ATK và 25% tỷ lệ tung độc chiêu (cộng dồn tối đa 2 lần).

Tấn công hàng 2 người, tăng thêm 20% ST lên mục tiêu đứng trước. Tăng 15% CHST và KST trong 2 lượt. Bỏ qua 35% DEF của mục tiêu. Giải hiệu ứng xấu (trừ hóa đá) cho hàng ngang bản thân đang đứng (hàng 3 người) và giải toàn bộ hiệu ứng có lợi của mục tiêu.
Tấn công hàng 2 người, tăng thêm 30% ST lên mục tiêu đứng trước. Tăng 20% CHST và KST trong 2 lượt. Bỏ qua 70% DEF của mục tiêu. Giải hiệu ứng xấu (kể cả hóa đá) cho hàng ngang bản thân đang đứng (hàng 3 người) và giải toàn bộ hiệu ứng có lợi của mục tiêu.
Tấn công hàng 2 người, tăng thêm 30% ST lên mục tiêu đứng trước. Tăng 20% CHST và KST trong 2 lượt. Bỏ qua 75% DEF của mục tiêu. Giải hiệu ứng xấu (kể cả hóa đá) cho hàng ngang bản thân đang đứng (hàng 3 người) và giải toàn bộ hiệu ứng có lợi của mục tiêu. Tăng 20% tỷ lệ kháng khống chế cho toàn bộ phe ta trong 2 lượt. Nếu hàng dọc mục tiêu chỉ có 1 kẻ địch, biến chiêu, bỏ qua 80% DEF, giảm 15% ATK, DEF của mục tiêu. Tăng thêm 1 lần trốn khỏi sàn đấu nếu tuyệt kỹ hạ gục kẻ địch (tối đa tăng thêm 1 lần).

Kích hoạt: Từ lượt 2 có võ sĩ nộ
Trắng: Tăng 20% ​​tỷ lệ tấn công và 20% tỷ lệ sát thương: Tấn công một hàng kẻ thù và gây sát thương: giảm 28% sức chí mạng của kẻ thù(duy trì 2 turn).Sau hai vòng, người chơi có thẻ tấn công và có thể vào vòng thứ ba.
Lục: Tăng 20% tỷ lệ kháng khống chế trong hai vòng, tăng vĩnh viễn 25% tỷ lệ sát thương và 25% tỷ lệ kst sau khi vào trận chiến, ô kỹ năng số 1 được bật.
Lam: Xóa trạng thái debuff của 1 võ sĩ ngẫu nhiên phe ta (bao gồm hóa đá), giảm 14% sức chí mạng của tất cả các võ sĩ của kẻ thù.Mở ô kĩ năng 2. Số lần sử dụng +1.
Tím: Mỗi lần thả skill hỗ trợ tăng cho bản thân 25% atk. Mở ô kĩ năng số 3.
Cam: Xóa hiệu quả xấu cho 1 hàng phe ta. Có thể tham gia từ lượt 1.
Đỏ: Sát thương kỹ năng tăng 30%: Chuyển đổi skill viện trợ thành SMAX, tấn công đơn thể kẻ thù : giảm sức chí mạng của tất cả các chiến binh địch và khả năng đỡ đòn tăng lên 35%: Xóa trạng thái tiêu cực của 2 võ sĩ phe ta (bao gồm cả hóa đá) và khôi phục 10% máu tối đa của mình cho người kích hoạt; số lần sử dụng +1

Published
Categories Thông tin võ sĩ
Views 3156

Comments

No Comments

Leave a Reply